– Các chỗ đổi dốc trên mặt cắt dọc (lớn hơn 1 % khi tốc độ thiết kế ≥ 60 km/h, lớn hơn 2 % khi tốc độ thiết kế < 60 km/h) phải nối tiếp bằng các đường cong đứng (lồi và lõm) − Các đường cong này có thể là đường cong tròn hoặc parabol bậc
– Bán kính đường cong đứng phải chọn cho hợp với địa hình, tạo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan cho đường nhưng không nhỏ hơn các giá trị ghi trong Bảng 19.
Bảng 19 − Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi và lõm
Tốc độ thiết kế, km/h | 120 | 100 | 80 | 60 | 40 | 30 | 20 |
Bán kính đường cong đứng lồi, m | |||||||
Tối thiểu giới hạn | 11 000 | 6 000 | 4 000 | 2 500 | 700 | 400 | 200 |
Tối thiểu thông thường | 17 000 | 10 000 | 5 000 | 4 000 | 1 000 | 600 | 200 |
Bán kính đường cong đứng lõm, m | |||||||
Tối thiểu giới hạn | 4 000 | 3 000 | 2 000 | 1 000 | 450 | 250 | 100 |
Tối thiểu thông thường | 6 000 | 5 000 | 3 000 | 1 500 | 700 | 400 | 200 |
Chiều dài đường cong đứng tối thiểu, m | 100 | 85 | 70 | 50 | 35 | 25 | 20 |
- Đường cong con rắn
– Rất hạn chế việc sử dụng đường cong con rắn, trừ khi phải triển tuyến trên địa hình vùng núi phức tạp.
– Chỉ tiêu kỹ thuật tại các chỗ quay đầu xe trong đường cong con rắn, xem Bảng 20.
Bảng 20 − Chỉ tiêu kỹ thuật các chỗ quay đầu xe trong đường cong con rắn
Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h | 60 | 40 | 30 | 20 |
Tốc độ thiết kế quay đầu xe, km/h | 25 | 20 | 20 | 20 |
Bán kính cong nằm tối thiểu, m | 20 | 15 | ||
Độ dốc siêu cao lớn nhất, % | 6 | 6 | ||
Độ mở rộng phần xe chạy 2 làn xe, m | 2,5 | 3,0 | ||
Dốc dọc lớn nhất chỗ quay đầu xe, % | 5,0 | 5,5 |