– Tuỳ theo cấp thiết kế của đường, độ dốc dọc tối đa được quy định trong Bảng 15. Khi gặp khó khăn có thể tăng thêm lên 1 % nhưng độ dốc dọc lớn nhất không vượt quá 11 %.
– Đường nằm trên cao độ 2000 m so với mực nước biển không được làm dốc quá 8 %.
– Đường đi qua khu dân cư, không nên làm dốc dọc quá 4 %.
– Dốc dọc trong hầm không lớn hơn 4 % và không nhỏ hơn 0,3 %.
– Trong đường đào, độ dốc dọc tối thiểu là 0,5 % (khi khó khăn là 0,3 % và đoạn dốc này không kéo dài quá 50 m).
Bảng 15 − Độ dốc dọc lớn nhất của các cấp thiết kế của đường
Cấp thiết kế |
I | II | III | IV | V |
VI |
||||
Địa hình |
Đồng bằng |
Đồng bằng |
Đồng bằng, đồi |
Núi |
Đồng bằng, đồi |
Núi |
Đồng bằng, đồi |
Núi |
Đồng bằng, đồi |
Núi |
Độ dốc dọc lớn nhất, % |
3 |
4 |
5 |
7 |
6 |
8 |
7 |
10 |
9 |
11 |
– Chiều dài đoạn có dốc dọc không được quá dài, khi vượt quá quy định trong Bảng 16 phải có các đoạn chêm dốc 2,5 % và có chiều dài đủ bố trí đường cong đứng.
Bảng 16 − Chiều dài lớn nhất của dốc dọc
Kích thước tính bằng mét
Độ dốc dọc, % |
Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h` |
||||||
20 | 30 | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 | |
4 | 1200 | 1100 | 1100 | 1000 | 900 | 800 | − |
5 | 1000 | 900 | 900 | 800 | 700 | − | − |
6 | 800 | 700 | 700 | 600 | − | − | − |
7 | 700 | 600 | 600 | 500 | − | − | − |
8 | 600 | 500 | 500 | − | − | − | − |
9 | 400 | 400 | − | − | − | − | − |
10 và 11 | 300 | − | − | − | − | − | − |
– Chiều dài tối thiểu đoạn đổi dốc phải đủ để bố trí đường cong đứng và không nhỏ hơn các giá trị quy định ở Bảng
Bảng 17 − Chiều dài tối thiểu đổi dốc
Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h | 120 | 100 | 80 | 60 | 40 | 30 | 20 |
Chiều dài tối thiểu đổi dốc, m |
300 |
250 |
200
(150) |
150
(100) |
120
(70) |
100
(60) |
60
(50) |
CHÚ THÍCH: Các giá trị trong ngoặc áp dụng cho các đường cải tạo, nâng cấp khi khối lượng bù vênh mặt đường lớn. |
Trong đường cong nằm có bán kính cong nhỏ, dốc dọc ghi trong Bảng 16 phải chiết giảm một lượng quy định trong Bảng 18
Bảng 18 − Lượng chiết giảm dốc dọc trong đường cong nằm có bán kính nhỏ
Bán kính cong nằm, m | 15 – 25 | 25 – 30 | 30 – 35 | 35 – 50 |
Dốc dọc phải chiết giảm, % | 2,5 | 2 | 1,5 | 1 |