– Siêu cao là dốc một mái trên phần xe chạy, dốc về phía bụng đường cong.
Độ dốc siêu cao lấy theo bán kính đường cong nằm và tốc độ thiết kế theo Bảng 13. Độ dốc siêu cao lớn nhất không quá 8 % và nhỏ nhất không dưới 2 %.
- Lề đường phần gia cố làm cùng độ dốc và cùng hướng với dốc siêu cao, phần lề đất không gia cố phía lưng đường cong dốc ra phía lưng đường
- Các phần xe chạy riêng biệt nên làm siêu cao riêng biệt.
- Chiều dài đoạn nối siêu cao (trong đoạn cong có siêu cao) không được nhỏ hơn quy định trong Bảng 14.
Bảng 13 − Độ dốc siêu cao ứng với theo bán kính đường cong nằm và tốc độ thiết kế
Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h |
Độ dốc siêu cao, % | Không làm siêu cao | ||||||
8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | ||
Bán kính đường cong nằm, m | ||||||||
120 | 650
÷800 |
800
÷1000 |
1000
÷1500 |
1500
÷2000 |
2000
÷2500 |
2500
÷3500 |
3500
÷5500 |
≥ 5500 |
100 | 400
÷450 |
450
÷500 |
500
÷550 |
550
÷650 |
650
÷800 |
800
÷1000 |
1000
÷4000 |
≥ 4000 |
80 | 250
÷275 |
275
÷300 |
300
÷350 |
350
÷425 |
425
÷500 |
500
÷650 |
650
÷2500 |
≥ 2500 |
60 |
− |
125
÷150 |
150
÷175 |
175
÷200 |
200
÷250 |
250
÷300 |
300
÷1500 |
≥ 1500 |
40 | − | − | 60÷75 | 75÷100 | 100÷600 | ≥ 600 | ||
30 | − | 30÷50 | 50÷75 | 75÷350 | ≥ 350 | |||
20 | − | 25÷50 | 50÷75 | 75÷150 | 150÷250 | ≥ 250 |
– Đoạn nối siêu
Siêu cao được thực hiện bằng cách quay phần xe chạy ở phía lưng đường cong quanh tim đường để phần xe chạy có cùng một độ dốc, sau đó vẫn tiếp tục quay quanh tim đường tới lúc đạt độ dốc siêu cao. Trường hợp đường có dải phân cách giữa siêu cao được thực hiện có thể bằng cách quay xung quanh mép trong hoặc mép ngoài mặt đường.
– Đoạn nối siêu cao, đoạn nối mở rộng đều được bố trí trùng với đường cong chuyển tiếp. Khi không có đường cong chuyển tiếp, các đoạn nối này bố trí một nửa trên đường cong và một nửa trên đường thẳng.
– Đường cong chuyển tiếp
- Khi Vtk ≥ 60 km/h phải bố trí đường cong chuyển tiếp để nối từ đường thẳng vào đường cong tròn và ngược lại.
- Độ dốc siêu cao (isc) và chiều dài đoạn nối siêu cao (L) phụ thuộc vào bán kính đường cong nằm (R) và tốc độ thiết kế (Vtk), không được nhỏ hơn các giá trị quy định trong Bảng 14.
Bảng 14 − Độ dốc siêu cao (isc) và chiều dài đoạn nối siêu cao (L)
Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h 120 | 100 | 80 | 60 | |||||||||||||||
R, m | isc | L,
m |
R, m | isc | L,
m |
R, m | isc | L,
m |
R, m | isc | L,
m |
|||||||
650 ÷ 800 | 0,08 | 125 | 400 ÷ 450 | 0,08 | 120 | 250 ÷ 275 | 0,08 | 110 | 125 ÷ 150 | 0,07 | 70 | |||||||
800 ÷ 1000 | 0,07 | 110 | 450 ÷ 500 | 0,07 | 105 | 275 ÷ 300 | 0,07 | 100 | 150 ÷ 175 | 0,06 | 60 | |||||||
1000 ÷1500 | 0,06 | 95 | 500 ÷ 550 | 0,06 | 90 | 300 ÷ 350 | 0,06 | 85 | 175 ÷ 200 | 0,05 | 55 | |||||||
1500 ÷2000 | 0,05 | 85 | 550 ÷ 650 | 0,05 | 85 | 350 ÷ 425 | 0,05 | 70 | 200 ÷ 250 | 0,04 | 50 | |||||||
2000 ÷2500 | 0,04 | 85 | 650 ÷ 800 | 0,04 | 85 | 425 ÷ 500 | 0,04 | 70 | 250 ÷ 300 | 0,03 | 50 | |||||||
2500 ÷ 3500 | 0,03 | 85 | 800 ÷ 1000 | 0,03 | 85 | 500 ÷ 650 | 0,03 | 70 | 300 ÷ 1500 | 0,02 | 50 | |||||||
3500 ÷ 5500 | 0,02 | 85 | 1000 ÷ 4000 | 0,02 | 85 | 650 ÷ 2500 | 0,02 | 70 | − | − | − | |||||||
Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h | ||||||||||||||||||
40 | 30 | 20 | ||||||||||||||||
R, m | isc | L, m | R, m | isc | L, m | R, m | isc | L, m | ||||||||||
65 ÷ 75 | 0,06
0,05 |
35
30 |
30 ÷ 50 | 0,06
0,05 |
33
27 |
15 ÷50 | 0,06
0,05 |
20
15 |
||||||||||
75 ÷100 | 0,04
0,03 |
25
20 |
50 ÷ 75 | 0,04
0,03 |
22
17 |
50 ÷ 75 |
0,04 |
10 |
||||||||||
100 ÷ 600 | 0,02 | 12 | 75 ÷ 350 | 0,02 | 11 | 75 ÷ 150 | 0,03 | 7 | ||||||||||
CHÚ THÍCH:
1) L – Chiều dài đoạn nối siêu cao hoặc chiều dài đoạn cong chuyển tiếp xác định theo điều 5.5.4 và 5.6.1. 2) Trị số chiều dài L trong bảng áp dụng đối với đường hai làn xe. Đối với đường cấp I và II nếu đường có trên hai làn xe thì trị số trên nhân với 1,2 đối với ba làn xe; 1,5 đối với bốn làn xe và 2 đối với đường có trên 6 làn xe. |
||||||||||||||||||
– Đường cong chuyển tiếp có thể là một đường cong clôtôit, đường cong parabol bậc 3, hoặc đường cong nhiều cung tròn.