1.1.Số liệu cho trước.
Kích thước mặt bằng: l1 = 2,1 m; l2 = 5,3 m (tính từ giữa trục dầm và trục tường).
Hoạt tải tiêu chuẩn: Ptc = 9,6 KN/m2.
1.2.Cấu tạo sàn.
Cấu tạo sàn gồm các lớp như sau :
+ Vữa XM dày 2cm, khối lượng riêng 2000Kg/m3
+ Bản BTCT dày 8cm, khối lượng riêng 2500Kg/m3.
+Vữa XM dày 1cm, khối lượng riêng 1800Kg/m3.
1.3. Số liệu tính toán của vật liệu :
+ Bê tông với cấp độ bền 20: B20, có Rb=11.5MPa ; Rbt=0,9MPa .
+ Chọn hai loại thép:
- Thép A-I: Rs=Rsc= 225MPa ; R= 175MPa : Dùng cho bản và cốt đai.
- Thép A-I: Rs=Rsc=280 MPa ; R= 225MPa : Dùng cho cốt dọc và cốt xiên.
2.TÍNH TOÁN BẢN
2.1 Sơ đồ sàn
Xét tỷ số : .
Như vậy xem bản làm việc theo một phương, ta có sàn sườn toàn khối loại bản
dầm từ trục 2 – 4 là dầm chính, các dầm dọc là dầm phụ.
Để tính toán bản, ta cắt một dải bản có bề rộng b = 1m, vuông góc với các dầm
phụ và xem như một dầm liên tục.
2.2Chọn kích thươc tiết diện của các cấu kiện.
+ Đối với bản: Tính toán sơ bộ chiều dày của bản theo công thức kinh nghiệm:
Với m=3045 đối với bản; Chọn m =35 cho bản liên tục và D=0,81,4
Lấy D =1.4 vì tải trọng Ptc=9.69,6 KN/m2 là khá lớn.
Chọn hb=0,08m =8cm.
+ Đối với dầm phụ : Nhịp dầm là ldp = l2 = 5,3m (chưa phải là nhịp tính toán).
Sử dụng công thức kinh nghiệm :
Với ld là nhịp dầm đang xét và md = 12~20 đối với dầm phụ .Vì tải trọng tương
đối lớn nên ta chọn md nhỏ.Tính toán với md=14 ta có:
. Ta chọn hdp =400 mm.
Từ đó tính được chiểu rộng dầm phụ: bdp = (0,3).hdp
bdp=0,45 .400 = 180 m; Chọn bdp=200 mm.
Như vậy dầm phụ có: hdp= 40 cm;
bdp= 20 cm.
+ Đối với dầm chính : Nhịp dầm chính là : ldc=3.l1=3 . 2,1 = 6,3 m.
Tương tự sử dụng công thức kinh nghiệm : hdc= .ldc .
Tải văn bản tại: BẢN WORD (.DOC) BẢN PDF (.PDF)